- ^d000003614399
- Văn bản(166 ký tự)
- Tiếng Việt Tiếng Hàn Quốc
- 350 P
Hoàn tất
Em rể ơi hom nay chị mong em rể cố gắng. Gửi về cho con em để chị mua quà cho cháu trai .ở Việt nam đã đến ngày Tết trung thu rồi. Những đứa trẻ khác bé nào cũng có.
제부, 나는 오늘 제부가 노력해 주길 바래. 내가 조카에게 선물을 사줄 수 있도록 제부의 아이에게 보내주길 바래. 베트남에는 추석이 다가왔어. 다른 아이들은 누구나 다 가지고 있어.
제부야. 오늘 조카에게 선물을 살 수 있도록 돈 보내줘. 베트남에세 추석날 왔어요. 다른 애들 선물이 다 있었거든요.